Thực đơn
Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan Họ Mòng biểnBộ: Charadriiformes Họ: Laridae
Họ Mòng biển là một họ các loài chim biển có kích thước từ trung bình đến lớn gồm các loài hải âu, nhàn và xúc cá. Chúng thường có màu xám hay trắng, với các đốm đen trên đầu hay cánh. Chúng có mỏ dài và khỏe, chân có màng bơi. Nhàn là một nhóm các loài chim nhìn chung có kích thước trung bình đến nhỏ thường có lông màu xám hay trắng, với các đốm đen trên đầu. Hầu hết chim nhàn săn cá bằng cách lặn nhưng một số bắt các côn trùng trên mặt nước ngọt. Nhàn thường là các loài chim sống lâu, với một số loài được biết đến sống hơn 30 năm. Xói cá là họ nhỏ các loài chim nhiệt đới có vẻ ngoài trông giống nhàn. Chúng có hàm dưới kéo dài hơn dùng để kiếm ăn bằng cách bay thấp trên mặt nước và lướt qua mặt nước xúc các con cá nhỏ vào.
Mòng biển Sabine là loài trú đông không thường gặp ở Thái Lan.Nhàn xám là loài trú đông thường thấy ở Thái Lan.Tên thường gọi | Danh pháp | Tình trạng |
---|---|---|
Mòng biển xira chân đen | Rissa tridactyla | Hiếm gặp |
Mòng biển Sabine | Xema sabini | Hiếm gặp |
Mòng biển mỏ mảnh | Chroicocephalus genei | Loài trú đông rất quý hiếm |
Mòng biển đầu đen | Chroicocephalus ridibundus | Loài trú đông |
Mòng biển đầu nâu | Chroicocephalus brunnicephalus | Loài trú đông quý hiếm |
Mòng biển nhỏ | Hydrocoloeus minutus | Hiếm gặp |
Mòng biển bồ hóng | Ichthyaetus hemprichii | Hiếm gặp |
Mòng biển Pallas | Ichthyaetus ichthyaetus | Loài trú đông rấp quý hiếm |
Mòng biển đuôi đen | Larus crassirostris | Loài trú đông rất quý hiếm |
Mòng biển thông thường | Larus canus | Hiếm gặp |
Mòng biển cá trích châu Âu | Larus argentatus | |
Mòng biển Caspi | Larus cachinnans | Hiếm gặp |
Mòng biển nhỏ lưng đen | Larus fuscus | Hiếm gặp |
Mòng biển lưng đá phiến | Larus schistisagus | Hiếm gặp |
Nhạn đầu xám | Anous stolidus | |
Nhàn nâu | Onychoprion fuscatus | |
Nhàn lưng đen | Onychoprion anaethetus | |
Nhàn bụng đen [lower-alpha 1] | Onychoprion aleuticus | Thường gặp |
Nhàn nhỏ | Sternula albifrons | |
Nhàn chân đen | Gelochelidon nilotica | Loài trú đông |
Nhàn Caxpia | Hydroprogne caspia | Loài trú đông |
Nhàn đen | Chlidonias leucopterus | Loài trú đông |
Nhàn xám | Chlidonias hybrida | |
Nhàn hồng | Sterna dougallii | |
Nhàn Xumatra | Sterna sumatrana | |
Nhàn | Sterna hirundo | Loài trú đông |
Nhàn bụng đen | Sterna acuticauda | Có nguy cơ tuyệt chủng |
Nhàn sông | Sterna aurantia | |
Nhàn mào | Thalasseus bergii | |
Nhàn mào nhỏ | Thalasseus bengalensis | Loài trú đông quý hiếm |
Nhào mào Trung Quốc | Thalasseus bernsteini | Hiếm gặp, cực kỳ nguy cấp |
Xúc cá | Rynchops albicollis | |
Thực đơn
Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan Họ Mòng biểnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan